Điều hòa Packaged âm trần nối ống gió Daikin (Daikin Duct) áp suất tĩnh trung bình
Daikin FDYM05FAV1
Loại Âm trần nối ống gió 2 chiều
Công suất 44500BTU/h
Gas R22 - Xuất xứ Thái Lan
Phù hợp với Khu công nghiệp, nhà máy, Tòa nhà, Khách sạn, Nhà hàng, Biệt thự cao cấp
Đặc điểm nổi bật Điều hòa Daikin FDYM05FAV1
Dàn lạnh được lắp trong trần và gió được phân tán tự do bằng các ống
Tự do hơn trong cách bố trí
Hệ thống ống gió cho phép sắp đặt một cách hiệu quả nhất các cửa thoát khí phù hợp với bố trí của phòng. Loại áp suất tĩnh trung bình có thể sử dụng ở những không gian rộng hơn không gian tiêu chuẩn. Nối ống đơn giản hơn với khoang hút khí tiêu chuẩn nằm phía sau.
|
Vận hành êm
Các thiết bị này của Daikin là một trong số các thiết bị vận hành êm nhât. Sự sảng khoái do hệ thống điều hòa mang lại sẽ không bị giảm bớt do tiếng ồn khi vận hành máy. Dàn lạnh | Độ ồn (dB (A) (220V) | FDYM03FAV1 | 39 dB | FDYM04FAV1 | 39 dB | FDYM05FAV1 | 44 dB | FDYM06FAV1 | 46 dB |
|
Có thể thay đổi tốc độ quạt theo các mức: Cao/ Trung bình/ Thấp
Có thể nối ống xả bên trong máy. Đường ra của chất làm mát và ống xả ở cùng vị trí.
Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưới thông gió (thông gió mở)
Khi điều hòa đồng thời cho cả hai phòng, gió thổi ra cho mỗi phòng phải được quay ngược trở lại máy điều hòa. Để làm được điều này cần lắp ống thông gió cho mỗi phòng hoặc lắp cửa thông gió trên tường ngăn hoặc dưới cửa giữa các phòng.
Tiện nghi
Tốc độ quạt có thể thay đổi
Cài đặt tốc độ cao giúp phân tán gió tối đa, trong khi cài đặt tốc độ thấp giúp giảm thiểu gió thổi vào người. |
Vận hành và bảo dưỡng
Nạp ga trước đến 10m
Nếu chiều dài ống không vượt quá 10m thì không cần nạp ga tại chỗ. |
Các đặc tính điều khiển
Tự khởi động lại
Nếu thiết bị đang vận hành bị nguồn bị cắt, khi có điện trở lại máy sẽ khởi động lại cùng với chế độ trước khi điện bị ngắt. |
Các chức năng khác
Lá tản nhiệt PE
Để nâng cao tuổi thọ bằng cách nâng cao tính chống ăn mòn do muối và ô nhiễm môi trường, các lá tản nhiệt bọc polyetylen (có xử lý sơ bộ bằng acrylic) được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng. |
Áp suất tĩnh phía ngoài điều chỉnh được
Các thiết bị tùy chọn
Bộ lọc siêu bền
Không cần phải bảo trì trong khoảng 4 năm (10.000 giờ) ở các quầy hàng và văn phòng. * Với hàm lượng bụi là 0,15mg/m3 |
Bộ lọc hiệu suất cao
Có hai loại: Độ màu 65% và 90%. Bộ lọc này dễ dàng đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất hút bụi quy định trong bộ luật xây dựng. |
Bầu hút khí tươi
Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đặc biệt tiện lợi cho những nơi không thể lắp quạt thông gió. |
Thông số Kỹ thuật Điều hòa Daikin FDYM05FAV1:
Model dàn lạnh | FDYM05FAV1 |
Model dàn nóng | RY125LUY1 |
Loại | Hai chiều |
Inverter/Non-inverter | Non-inverter |
Công suất chiều lạnh (KW) | 13,0/12,8 |
Công suất chiều lạnh (Btu) | 44.500/43.600 |
Công suất chiều nóng (KW) | 14,2 |
Công suất chiều nóng (Btu) | 48.400 |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) | |
EER chiều nóng (Btu/Wh) | |
Pha (1/3) | 3 pha |
Hiệu điện thế (V) | 380-415 |
Dòng điện chiều lạnh (A) | |
Dòng điện chiều nóng (A) | |
Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) | 4990 |
Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) | 4750 |
COP chiều lạnh (W/W) | |
COP chiều nóng (W/W) | |
Phát lon | không |
Hệ thống lọc không khí | |
Dàn lạnh | |
Màu sắc dàn lạnh | |
Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) | 35 |
Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) | 35 |
Khử ẩm (L/h) | |
Tốc độ quạt | |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | 44 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | 44 |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 295 x 1500 x 680 |
Trọng lượng (kg) | 57 |
Dàn nóng | |
Màu sắc dàn nóng | |
Loại máy nén | scroll dạng kín |
Công suất mô tơ (W) | 3,75 |
Môi chất lạnh | R22 |
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 1170x900x320 |
Trọng lượng (kg) | 101 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | -5 đến 46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | -10 đến 15 |
Đường kính ống lỏng (mm) | 9,5 |
Đường kính ống gas (mm) | 19,1 |
Đường kính ống xả (mm) | |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 50 (độ dài tương đương: 70m) |
Chiều lệch độ cao tối đa (m) | 30 |