Bảng giá điều hòa multi Daikin

Miêu tả:

MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TIỆN NGHI VÀ SANG TRỌNG ( DÒNG SẢN PHẨM SUPER MULTI NX )
GIẢI PHÁP ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 1 DÀN NÓNG KẾT NỐI VỚI NHIỀU DÀN LẠNH.
CÔNG NGHỆ THÔNG MINH , KẾT NỐI 200% CÔNG SUẤT DÀN NÓNG .
TÍNH LINH HOẠT ĐỐI VỚI CÁC THIẾT BỊ BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI , ĐIỀU CHỈNH ĐỘC LẬP

ĐIỀU HÒA MULTI GA 410A CÔNG NGHỆ INVERTER MỘT CHIỀU LẠNH
STTMÃ HIỆUCÔNG SUẤT (KW)XUẤT XỨĐƠN VỊĐƠN GIÁ (VNĐ)
13MKM52RVMV 5,2Thái lanDÀN NÓNG27,198,000
24MKM68RVMV 7,1Thái lanDÀN NÓNG33,394,000
34MKM80RVMV 8Thái lanDÀN NÓNG39,018,000
45MKM100RVMV 10Thái lanDÀN NÓNG47,675,000
1CTKM25RVMV2,5Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG4,435,000
2CTKM35RVMV3,5Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG4,793,000
3CTKM50RVMV5,0Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG7,612,000
4CTKM60RVMV6,0Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG9,515,000
5CTKM71RVMV7,1Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG9,706,000
CTKJ25RVMVW2,5CH SécDàn LẠNH TREO TƯỜNG, THIẾT KẾ CHÂU ÂU14,300,000
CTKJ35RVMVW3,5CH SécDàn LẠNH TREO TƯỜNG, THIẾT KẾ CHÂU ÂU16,170,000
CTKJ50RVMVW5,0CH SécDàn LẠNH TREO TƯỜNG, THIẾT KẾ CHÂU ÂU19,030,000
1FFA25RV1V2,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE9,771,000
2FFA35RV1V3,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE10,893,000
3FFA50RV1V5,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE12,803,000
4FFA60RV1V6,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE14,948,000
1CDXP25RVMV2,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, NHỎ GỌN8,596,000
2CDXP35RVMV3,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, NHỎ GỌN9,106,000
1CDXM25RVMV2,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS THẤP8,596,000
2CDXM35RVMV3,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS THẤP9,106,000
3CDXM50RVMV5,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS THẤP11,435,000
3CDXM60RVMV6,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS THẤP12,177,000
4CDXM71RVMV7,1Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS THẤP12,722,000
FMA50RVMV5,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS TB12,959,000
FMA60RVMV6,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS TB13,801,000
FMA71RVMV7,1Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS TB14,481,000
BRC86A22Thái lanĐK TỪ XA, 1 CHIỀU FFA,FMA1,300,000
BRC086A12Thái lanĐK TỪ XA, 1 CHIỀU CDXP, CDXM1,300,000
BRC1E63Thái lanĐK DÂY,1 CHIỀU FFA,FMA1,200,000
BRC073A4ÚcĐK DÂY,1 CHIỀU CDXP, CDXM, CDKM2,200,000
5BYFQ60B3W1CH CZECHMẶT NẠ CASSETTE4,450,000
ĐIỀU HÒA MULTI GA 410A CÔNG NGHỆ INVERTER HAI CHIỀU NÓNG LẠNH
STTMÃ HIỆUCÔNG SUẤT (KW)XUẤT XỨĐƠN VỊĐƠN GIÁ (VNĐ)
13MXM52RVMV5,2Thái lanDÀN NÓNG29,804,000
24MXM68RVMV7,1Thái lanDÀN NÓNG36,527,000
34MXM80RVMV8,0Thái lanDÀN NÓNG42,585,000
45MXM100RVMV10,0Thái lanDÀN NÓNG52,213,000
1CTXM25RVMV2,5Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG5,108,000
2CTXM35RVMV3,5Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG5,581,000
3CTXM50RVMV5,0Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG8,768,000
4CTXM60RVMV6,0Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG11,025,000
5CTXM71RVMV7,1Thái lanDàn LẠNH TREO TƯỜNG11,193,000
CTXJ25RVMVW2,5CH SÉCDàn LẠNH TREO TƯỜNG, THIẾT KẾ CHÂU ÂU14,300,000
CTXJ35RVMVW3,5CH SÉCDàn LẠNH TREO TƯỜNG, THIẾT KẾ CHÂU ÂU16,170,000
CTXJ50RVMVW5,0CH SÉCDàn LẠNH TREO TƯỜNG, THIẾT KẾ CHÂU ÂU19,030,000
FFA25RV1V2,5Thái lanDÀN LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE9,771,000
FFA35RV1V3,5Thái lanDÀN LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE10,893,000
FFA50RV1V5,0Thái lanDÀN LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE12,803,000
FFA60RV1V6,0Thái lanDÀN LẠNH ÂM TRẦN CASSETTE14,948,000
1CDXP25RVMV2,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, NHỎ GỌN8,596,000
2CDXP35RVMV3,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, NHỎ GỌN9,108,000
1CDXM25RVMV2,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS thấp896,000
2CDXM35RVMV3,5Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS thấp9,108,000
3CDXM50RVMV5,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS thấp11,435,000
4CDXM60RVMV6,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS thấp12,177,000
4CDXM71RVMV7,1Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS thấp12,722,000
FMA50RVMV5,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS TB12,959,000
FMA60RVMV6,0Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS TB13,801,000
FMA71RVMV7,1Thái lanDàn LẠNH ÂM TRẦN ỐNG GIÓ, ATS TB14,418,000
BRC86A22Thái lanĐK TỪ XA, 2 CHIỀU FFA,FMA1,300,000
BRC086A12Thái lanĐK TỪ XA, 2 CHIỀU CDXP, CDXM1,300,000
BRC1E63Thái lanĐK DÂY,2 CHIỀU FFA,FMA1,200,000
BRC073A4ÚcĐK DÂY,1 CHIỀU CDXP, CDXM, CDKM2,200,000
BYFQ60B3W1CH CZECHMẶT NẠ CASSETTE4,450,000
Hệ thống ĐHKK Multi S-Inverter
MKC50RVMV5,0Thái lanDÀN NÓNG18,559,000
MKC70SVMV7,0Thái lanDÀN NÓNG25,509,000
CTKC25RVMV2,5Thái lanDÀN LNAHJ TREO TƯỜNG4,402,000
CTKC35RVMV3,5Thái lanDÀN LNAHJ TREO TƯỜNG4,939,000
CTKC50RVMV4,5Thái lanDÀN LNAHJ TREO TƯỜNG7,997,000
Ghi chú:
1Giá máy trên chưa bao gồm VAT 10%
2Hàng chính hãng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, kèm theo phiếu bảo hành
3Miễn phí vận chuyển trong phạm vi nội thành Hà Nội
4Đặt cọc 30% ngay khi đặt đơn hàng, thanh toán nốt 70% tiền máy trước khi nhận hàng
5Báo giá trên chưa bao gồm lắp đặt và vật tư lắp máy
Email: dtdlvn@yahoo.com.vn
Chú ý:Trong trường hợp chuyển khoản xin vui lòng chuyển về
1Lấy hóa đơn  VAT thì chuyển về tài khoản công ty:
Đơn vị thụ hưởng: Công ty TNHH Điện tử và Điện lạnh Việt Nam
Số tài khoản: 1508201010267
Mởi tại: Agribank chi nhánh Tam Trinh
2Không lấy hóa đơn  VAT thì chuyển về tài khoản cá nhân:
Người thụ hưởng: Trương Thị Bích Hương
Số tài khoản: 1508 205 142 888
Mởi tại: Agribank chi nhánh Tam Trinh

THƯƠNG HIỆU ĐIỀU HÒA DAIKIN
SERRI TREO TƯỜNG.
- Loại tiêu chuẩn, 1 chiều. Dải công suất 9.000btu, 12.000Btu, 18.000Btu, 22.000Btu . Ga R410. Xuất xứ Thái Lan

* FTNE25MV1V9
* FTNE35MV1V9
* FTNE50MV1V
* FTNE60MV1V

- Loại Inverter, 1 chiều. Dải công suất 9.000btu, 12.000Btu, 18.000Btu, 22.000Btu , 24.000btu. Ga R32. Xuất xứ Thái Lan.

* FTKC25RVMV
* FTKC35RVMV
* FTKC50RVMV
* FTKC60QVMV ( FTKC60RVMV)
* FTKC71RVMV

- Loại Inverter, 1 chiều. Dải công suất 9.000btu, 12.000Btu, 18.000Btu, 22.000Btu , 24.000btu. Ga R410. Xuất xứ Thái Lan.

* FTKS25GVMV
* FTKS35GVMV
* FTKS50GVMV
* FTKS60GVMV
* FTKS71GVMV

- Loại Inverter, 2 chiều. Dải công suất 9.000btu, 12.000Btu, 18.000Btu, 22.000Btu , 24.000btu. Ga R32. Xuất xứ Thái Lan.

* FTXM25HVMV
* FTXM35HVMV
* FTHM50HVMV
* FTHM60HVMV
* FTHM71HVMV

- Loại Inverter, 2 chiều. Dải công suất 9.000btu, 12.000Btu, 18.000Btu, 22.000Btu , 24.000btu. Ga R410. Xuất xứ Thái Lan.

* FTXS25GVMV
* FTXS35GVMV
* FTXS50GVMV
* FTXS60GVMV
* FTXS71GVMV


THƯƠNG HIỆU DAIKIN
SERRI VRV IV - ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM THÔNG MINH
Dàn nóng
- RXYQ 8 TAY1
- RXYQ10TAY1
- RXYQ 12TAY1
- RXYQ 14TAY1
- RXYQ 16TAY1
- RXYQ18TAY1
- RXYQ 20TAY1

* Các loại dàn lạnh trung tâm:
Kiểu dàn lạnh Cassette âm trần đa hướng thổi:
- FXFQ25LUV1
- FXFQ32LUV1
- FXFQ40LUV1
- FXFQ50LUV1
- FXFQ63LUV1
- FXFQ80LUV1
- FXFQ100LUV1
- FXFQ125LUV1
Kiểu dàn lạnh giấu trần nối ống gió dạng mỏng:
- FXDQ20PBVE
- FXDQ25PBVE
- FXDQ32PBVE
- FXDQ40NBVE
- FDXQ50NBVE
- FXDQ63NBVE
Kiểu dàn lạnh giấu trần nối ống gió.
- FXMQ20PVE
- FXMQ25PVE
- FXMQ32PVE
- FXMQ40PVE
- FXMQ50PVE
- FXMQ63PVE
- FXMQ80PVE
- FXMQ100PVE
- FXMQ125PVE
Kiểu dàn lạnh treo tường.
- FXAQ20PVE
- FXAQ25PVE
- FXAQ32PVE
- FXAQ40PVE
- FXAQ50PVE
- FXAQ63PVE

THƯƠNG HIỆU DAIKIN
SERRI VRV - ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM THÔNG MINH
+ VRV IVS - 1 Chiều. Ga R1410
* Dàn nóng:
- RXMQ4AVE
- RXMQ5AVE
- RXMQ6AVE
- RXMQ8AY1
- RXMQ9AY1

+ VRV IVS - 2 Chiều. Ga R410A
* Dàn nóng:
- RXYMQ4AVE
- RXYMQ5AVE
- RXYMQ6AVE
- RXYMQ8AY1
- RXYMQ9AY1

* Các loại dàn lạnh trung tâm:
Kiểu dàn lạnh Cassette âm trần đa hướng thổi:
- FXFQ25LUV1
- FXFQ32LUV1
- FXFQ40LUV1
- FXFQ50LUV1
- FXFQ63LUV1
- FXFQ80LUV1
- FXFQ100LUV1
- FXFQ125LUV1

Kiểu dàn lạnh giấu trần nối ống gió dạng mỏng:
- FXDQ20PBVE
- FXDQ25PBVE
- FXDQ32PBVE
- FXDQ40NBVE
- FDXQ50NBVE
- FXDQ63NBVE

Kiểu dàn lạnh giấu trần nối ống gió.
- FXMQ20PVE
- FXMQ25PVE
- FXMQ32PVE
- FXMQ40PVE
- FXMQ50PVE
- FXMQ63PVE
- FXMQ80PVE
- FXMQ100PVE
- FXMQ125PVE

Kiểu dàn lạnh treo tường.
- FXAQ20PVE
- FXAQ25PVE
- FXAQ32PVE
- FXAQ40PVE
- FXAQ50PVE
- FXAQ63PVE

THƯƠNG HIỆU ĐIỀU HÒA DAIKIN
SUPER MULTI ( Thích hợp cho hộ gia đình, các căn hộ chung cư, tiết kiệm không gian treo dàn nóng)
- Dàn nóng Multi 2 chiều. Ga R410A
* CS: 17.070btu; 2MXS50FV1B ( Xuất xứ Nhật Bản)
* CS: 23.300btu: 3MXS68EVMA ( Xuất xứ Thái Lan)
* CS: 27.300btu; 4MXS80EVMA (Xuất xứ Thái Lan
* CS: 34.300btu; 5MXS100LVMA ( Xuất xứ Thái Lan)

- Dàn lạnh Multi treo tường 2 chiều. Ga R410A. Thái Lan
* CS; 9.000btu: FTXS25EVMA
* CS: 12.000btu; FTXS35EVMA
* CS: 18.000btu; FTXS50FVMA
* CS; 22.000btu: FTXS60FVMA
* CS: 24.000btu; FTXS71FVMA

- Dàn lạnh Multi giấu trần nối ống gió 2 chiều. Ga R410A. Thái Lan
* CS; 9.000btu: FTDS25CVMA
* CS: 12.000btu; FDXS35CVMA
* CS: 18.000btu; FDXS50CVMA
* CS; 22.000btu: FDXS60CVMA

- Dàn lạnh Multi Cassette âm trần, 2 chiều. Ga R410A. Thái Lan
* CS; 9.000btu: FFQ25BV1B9
* CS: 12.000btu; FFQ35BV1B9
* CS: 18.000btu; FFQ50BV1B9
* CS; 22.000btu: FFQ60BV1B9

THƯƠNG HIỆU ĐIỀU HÒA DAIKIN
SERRI SKYAIR INVERTER
- Dòng Cassette âm trần đa hướng thổi, inverter, 1 chiều, Ga R410. Xuất xứ Thái Lan. ( Dải CS từ: 18.000btu đến 48.000btu).
* FCQ50KAVEA/ RZR50MVMV
* FCQ60KAVEA/ RZR60MVMV
* FCQ71KAVEA/ RZR71MVMV
* FCQ100KAVEA/ RZR100MVM (1FA)
* FCQ100KAVEA/ RZR100MYM (3FA)
* FCQ125KAVEA/ RZR125MVM ( 1FA)
* FCQ125KAVEA / RZR125MYM (3FA)
* FCQ140KAVEA/ RZR140MVM (1FA)
* FCQ140KAVEA/ RZR140MYM ( 3FA)
Có 2 lựa chọn dùng điều khiển từ xa hoặc điều khiển gắn tường.

- Dòng Cassette âm trần đa hướng thổi, inverter, 2 chiều, Ga R410. Xuất xứ Thái Lan. ( Dải CS từ: 18.000btu đến 48.000btu).
* FCQ50KAVEA/ RZQS50AV1
* FCQ60KAVEA/ RZQS60AV1
* FCQ71KAVEA/ RZQ71LV1
* FCQ100KAVEA/ RZQ100LV1 (1FA)
* FCQ100KAVEA/ RZQ100HAY4A (3FA)
* FCQ125KAVEA/ RZQ125LV1 ( 1FA)
* FCQ125KAVEA / RZQ125HAY4A (3FA)
* FCQ140KAVEA/ RZQ140LV1 (1FA)
* FCQ140KAVEA/ RZQ140HAY4A ( 3FA)
Có 2 lựa chọn dùng điều khiển từ xa hoặc điều khiển gắn tường.

- Dòng Giấu trần nối ống gió, inverter, 1 chiều, Ga R410. Xuất xứ Thái Lan. ( dải CS từ: 18.000btu đến 48.000btu).
* FBQ50EVE/ RZR50MVMV
* FBQ60EVE/ RZR60MVMV
* FBQ71EVE/ RZR71MVMV
* FBQ100EVE/ RZR100MVM (1FA)
* FBQ100EVE/ RZR100MYM (3FA)
* FBQ125EVE/ RZR125MVM ( 1FA)
* FBQ125EVE / RZR125MYM (3FA)
* FBQ140EVE/ RZR140MVM (1FA)
* FBQ140EVE/ RZR140MYM ( 3FA)
Có 2 lựa chọn dùng điều khiển từ xa hoặc điều khiển gắn tường.

- Dòng Giấu trần nối ống gió, inverter, 2 chiều, Ga R410. Xuất xứ Thái Lan. ( Dải CS từ: 18.000btu đến 48.000btu).
* FBQ50EVE / RZQS50AV1
* FBQ60EVE/ RZQS60AV1
* FBQ71EVE/ RZQ71LV1
* FBQ100EVE/ RZQ100LV1 (1FA)
* FBQ100EVE/ RZQ100HAY4A (3FA)
* FBQ125EVE/ RZQ125LV1 ( 1FA)
* FBQ125EVE / RZQ125HAY4A (3FA)
* FBQ140EVE/ RZQ140LV1 (1FA)
* FBQ140EVE/ RZQ140HAY4A ( 3FA)
Có 2 lựa chọn dùng điều khiển từ xa hoặc điều khiển gắn tường.

- Dòng tủ đứng inverter, 1 chiều. ga R410. Xuất xứ: Dàn lanh; Trung Quốc. Dàn Nóng: Thái Lan. Điều khiển dây ( Gắn trên mặt dàn lạnh). Dải CS từ 24.000btu đến 48.000btu
* FVQ71CVEB / RZR71MVMV
* FVQ100CVEB / RZR100MVM ( MYM)
* FVQ125CVEB/ RZR125MVM ( MYM)
* FVQ140CVEB / RZR140MVM ( MYM)

- Dòng tủ đứng inverter, 2 chiều. ga R410. Xuất xứ: Dàn lanh; Trung Quốc. Dàn Nóng: Thái Lan. Điều khiển dây ( Gắn trên mặt dàn lạnh). Dải CS từ 24.000btu đến 48.000btu
* FVQ71CVEB / RZQ71LV1
* FVQ100CVEB / RZQ100LV1 ( HAY4A)
* FVQ125CVEB/ RZQ125LV1 ( HAY4A)
* FVQ140CVEB / RZQ140LV1 ( HAY4A)

THƯƠNG HIỆU ĐIỀU HÒA DAIKIN
SERRI SKYAIR 
- Dòng Cassette âm trần đa hướng thổi, không inverter, 1 chiều. Ga R410. Xuất xứ Thái Lan. ( Dải CS từ 13.000btu đến 48.000Btu).
* FCNQ13MV1
* FCNQ18MV1
* FCNQ21MV1
* FCNQ26MV1
* FCNQ30MV1
* FCNQ26MV1 ( 3FA)
* FCNQ48MV1 ( 3FA)

- Dòng giấu trần nối ống gió, không inverter, 1 chiều. Ga R410. Xuất xứ Thái Lan. ( Dải CS từ 9.000.000btu đến 48.000Btu).
* FDBNQ09MV1
* FDBNQ13MV1
* FDBNQ18MV1
* FDBNQ21NV1
* FDBNQ26MV1 
* FDMNQ26MV1
* FDMNQ30MV1
* FDMNQ36MV1 (3FA)
* FDMNQ48MV1 (3FA)

- Dòng máy tủ đứng, không inverter, 1 chiều, Ga R410. Xuất xứ Malaysia, điều khiển từ xa. ( Dải CS từ 28.000btu đến 55.000btu).
* FVRN71AXV1 
* FVRN100AXV1 (3FA)
* FVRN125AXV1 ( 3FA)
* FVRN140AXV1 ( 3FA)

- Dòng máy tủ đứng, không inverter, 2 chiều, Ga R410. Xuất xứ Malaysia, điều khiển từ xa. ( Dải CS từ 28.000btu đến 55.000btu).
* FVQN71AXV1
* FVQN100AXV1 ( 3FA)
* FVQN125AXV1 ( 3FA)
* FVQN140AXV1 ( 3FA)



Điều hòa cả căn nhà của bạn chỉ với một giàn ngoài

Nếu bạn muốn các giàn trong phù hợp với ý muốn của mình...
Nếu bạn muốn sử dụng không gian ban công hiệu quả hơn...
Nếu bạn muốn gia đình bạn cảm thấy thoải mái...
Super Multi NX chính là một lựa chọn sáng suốt.
Loại Super Multi NX của Daikin cho phép bạn tạo ra một không gian điều hòa nhiều phòng bằng cách nối đến 4 giàn trong với chỉ 1 giàn ngoài. Mỗi sery máy bao gồm nhiều loại giàn trong đa dạng phối hợp được với nhau, cho phép tạo thiết kế như mong muốn.

Một giàn ngoài duy nhất cho phép bạn sử dụng hiệu quả hơn không gian nơi lắp đặt máy, ví dụ như ban công. Các giàn trong ở các phòng khác nhau - phòng khách, phòng học, phòng ngủ, ... - có thể được điều khiển độc lập.

Các đặc điểm chính:

Hệ số COP cao

Công nghệ Inverter tiết kiệm năng lượng

Vận hành êm

  • Giàn lạnh
  • Giàn nóng
    Một giàn nóng vận hành êm là rất cần thiết cho sự thoải mái của bạn và hàng xóm. SUPER MULTI NX đạt được độ ồn 45dB đối với giàn nóng trong chế độ vận hành êm hoặc chế độ vận hành ban đêm (làm mát). Độ ồn tối thiểu của giàn nóng là 39dB đạt được khi:
    • Chỉ 1 giàn lạnh loại 2,5kW hoạt động.
    • Lựa chọn chế độ vận hành êm cho tất cả các giàn lạnh.
    • Chọn chế độ vận hành êm cho giàn nóng.
      Chú ý: Công suất máy có thể giảm khi chọn chức năng vận hành êm

Thiết lập chế độ điều hòa ưu tiên (cần thiết lập ban đầu trong quá trình lắp đặt)

Chế độ ưu tiên sẽ ưu tiên công suất cho phòng được lựa chọn khi sử dụng điều hòa ghép. Sau khi chọn phòng ưu tiên, phòng này sẽ nhận được ưu tiên về công suất điều hòa và 3 chức năng sau:

  • Ưu tiên đối với chức năng hoạt động tăng cường Inverter Powerful
    Khi chọn chức năng Inverter Powerful cho phòng ưu tiên, công suất của giàn lạnh trong phòng này sẽ được tăng lên bằng cách chuyển công suất từ các phòng khác sang, do vậy công suất tại các phòng không được ưu tiên sẽ có thể giảm nhẹ. Sau 20 phút, tất cả các giàn lạnh lại tự động trở về hoạt động ban đầu.

  • Ưu tiên đối với chế độ vận hành
    Chế độ vận hành (làm mát/ sưởi ấm) của giàn lạnh ở phòng ưu tiên sẽ được coi trọng hơn khi các giàn lạnh ở các phòng khác vận hành ở chế độ không giống với phòng ưu tiên. Lúc này, giàn lạnh ở các phòng khác sẽ phải ở chế độ chờ.
  • Ưu tiên đối với chức năng vận hành êm giàn nóng
    Thiết lập phòng ưu tiên cũng cho phép bật chức năng vận hành êm của giàn nóng chỉ bằng 1 lệnh từ phòng được ưu tiên.
    * Nếu không thiết lập chế độ phòng ưu tiên thì cần phải nhấn nút vận hành êm giàn nóng bằng điều khiển từ xa không dây của tất cả các giàn lạnh hoạt động ở thời điểm đó.

Chiều dài nối ống lớn cho phép linh hoạt trong lắp đặt

Chiều dài nối ống tối đa lên đến 70m cho phép linh hoạt hơn trong việc lắp đặt các giàn lạnh và tối ưu hóa không gian nội thất.
Tên model giàn nóng

3MKD75

4MKD90

3MXD68

4MXD80

Độ dài tổng max

60m

70m

45m

70m

Độ dài giữa các phòng max

25m

Giàn nóng bền hơn

Cánh tản nhiệt giàn nóng được xử lý chống ăn mòn đặc biệt, do vậy có khả năng chống lại ăn mòn do mưa axit và muối gấp 5 đến 6 lần so với giàn nóng thông thường. Ngoài ra, giàn nóng còn được lắp một tấm thép không gỉ dưới đáy để tăng cường độ bền.
Giàn nóngCách kết hợp giàn lạnhCông suất mỗi giàn lạnh (kW)Tổng công suất (kW)Tổng công suất tiêu thụ (W)Tổng dòng điện (A)
Phòng APhòng BPhòng CPhòng D
4MKD100DVM252,502,50660,003,10
353,503,501.050,005,00
505,005,001.660,007,90
606,006,001.950,009,20
717,107,102.700,0012,40
25 + 252,502,505,001.470,006,70
25 + 352,503,506,002.090,009,60
25 + 502,505,007,502.920,0013,40
25 + 602,245,367,602.800,0012,90
25 + 711,995,647,632.470,0011,30
35 + 353,503,507,003.080,0014,10
35 + 503,114,447,553.180,0014,60
35 + 602,824,837,652.420,0011,10
35 + 712,665,388,042.800,0012,90
50 + 503,893,897,782.660,0012,20
50 + 603,744,488,222.580,0011,80
50 + 713,605,118,712.960,0013,60
60 + 604,344,348,682.620,0012,00
60 + 714,194,979,162.980,0013,70
71 + 714,824,829,643.250,0014,90
25 + 25 + 252,502,502,507,502.520,0011,60
25 + 25 + 352,232,233,147,602.800,0012,90
25 + 25 + 501,951,953,887,782.380,0010,90
25 + 25 + 601,871,874,488,222.400,0011,00
25+25+712,182,184,358,712.720,0012,50
25+35+352,082,912,917,902.860,0013,10
25+35+501,872,623,738,222.700,0012,40
25+35+601,812,534,338,672.700,0012,40
25+35+711,742,454,979,163.080,0014,10
25+50+501,773,563,568,892.910,0013,40
25+50+601,743,454,149,333.010,0013,80
25+50+711,683,374,779,823.310,0015,20
25+60+601,704,044,049,783.340,0015,30
25+60+711,603,604,8010,003.490,0016,00
35+35+352,702,702,708,102.960,0013,60
35+35+502,532,533,618,673.090,0014,20
35+35+602,462,464,199,113.040,0014,00
35+35+712,382,384,849,603.500,0016,10
35+50+502,433,453,459,333.300,0015,20
35+50+602,363,384,049,783.410,0015,70
35+50+712,103,004,0910,003.580,0016,40
35+60+602,263,873,8710,003.470,0015,90
50+50+503,323,323,329,963.450,0015,80
25+25+25+251,951,951,951,957,802.210,0010,10
25+25+25+351,861,861,862,648,222.480,0011,40
25+25+25+501,781,781,783,558,892.740,0012,60
25+25+25+601,731,731,734,149,332.950,0013,50
25+25+25+711,681,681,684,789,823.370,0015,50
25+25+35+351,801,802,532,538,662.800,0012,90
25+25+35+501,731,732,423,469,343.080,0014,10
25+25+35+601,681,682,364,059,773.340,0015,30
25+25+35+711,701,702,304,3010,003.330,0015,30
25+25+50+501,661,663,323,329,963.470,0015,90
25+35+35+351,752,452,452,459,103.170,0014,60
25+35+35+501,682,362,363,389,783.490,0016,00
25+35+35+601,612,262,363,8710,003.450,0015,80
35+35+35+352,392,392,392,399,563.630,0016,70
35+35+35+502,262,262,263,2210,003.640,0016,70

Bình luận sản phẩm

  • Đánh giá của bạn về sản phẩm:
  • reset captcha
  • Gửi bình luận

Danh sách bình luậnChưa có phản hồi về Bảng giá điều hòa multi Daikin.